Geofencing là gì ? Ứng dụng Geofencing để làm gì ?
Sau khi khách hàng vào khu vực Geofencing dựa trên GPS, tiếp theo là hệ thống định vị trong nhà được kích hoạt dựa trên công nghệ iBeacon, từ đó các phản hồi triggers được thực thi dựa trên từng vị trí được định nghĩa cụ thể trong toà nhà. Ý tưởng ở đây dùng geofencing ở tầm xa ngoài toà nhà, và khi khác hàng vào trong khu vực, iBeacon cụ thể hoá các vị trí trong toà nhà để gắn kết khách hàng tốt hơn. Sẽ phát huy gắn kết khách hàng và cá nhân hoá nội dung khi có hệ thống CRM phía sau được hỗ trợ bởi Geofencing và công nghệ iBeacons.
Tham khảo thêm về Geofencing:
http://whatis.techtarget.com/definition/geofencing
https://en.wikipedia.org/wiki/Geo-fence
http://www.geomarketing.com/geomarketing-101-what-is-geofencing
http://developer.android.com/training/location/geofencing.html
http://www.cio.com/article/2383123/mobile/5-things-you-need-to-know-about-geofencing.html
Ứng dụng Geofencing |
Geofencing là một ứng dụng thực tế để sử dụng GPS hoặc công nghệ RFID để định nghĩa ranh giới địa lý. Khi đó ranh giới địa lý ảo được thiết lập, và người quản trị có thể cài đặt phản hồi chủ động trên di động khi đi vào hay đi ra một ranh giới địa lý ảo, ở đây phản hồi (triggers) có thể là gởi một tin nhắn, thông báo email hay gởi thông báo đẩy notification trên Mobile App khi thiết bị vào hay ra ranh giới khu vực ảo đó.
Một số ví dụ ứng dụng với Geofencing:
Sử dụng | Ví dụ |
Quản lý đội xe -Fleet management | Khi xe tải vượt ra khỏi ranh giới đường di chuyển, một cảnh báo sẽ xuất hiện với tài xế. |
Quản lý nhân sự - Human resource management | Một hệ thống thẻ nhân viên thông minh sẽ gởi cảnh báo tới bảo vệ security khi một nhân viên vào khu vực không được phép. |
Quản lý việc thức hiện luật lệ | Hệ thống mạng sẽ lưu trữ khu vực mà việc sử dụng thiết bị có theo luật lệ hay không. |
Marketing | Một nhà hàng gởi thông báo notification về khuyễn mãi đặc biệt tới khách hàng khi họ vào khu vực được định nghĩa. |
Về đặc điểm kỹ thuật, thường tính năng phần mềm sẽ đo lường thời điểm vào, khoảng thời gian ở khu vực đó và thời điểm đi ra khu vực đó như ví dụ hình sau.
Một khu vực định nghĩa Geofencing |
Ví dụ Geofencing trên bản đồ |
Tham khảo thêm về Geofencing:
http://whatis.techtarget.com/definition/geofencing
https://en.wikipedia.org/wiki/Geo-fence
http://www.geomarketing.com/geomarketing-101-what-is-geofencing
http://developer.android.com/training/location/geofencing.html
http://www.cio.com/article/2383123/mobile/5-things-you-need-to-know-about-geofencing.html
0 comments:
Post a Comment
Note: Only a member of this blog may post a comment.